Dịch vụ Cho thuê xe 16 chỗ đi Thái Nguyên
Để đáp ứng nhu cầu của các Quý khách hàng tại Hà Nội có nhu cầu cần đi Thái Nguyên công tác làm việc, đi du lịch hay đi thăm hỏi người thân, cho thuê xe đi đám cưới hỏi tại Thái Nguyên, Công ty Gotravel365 chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách dịch vụ Cho thuê xe 16 chỗ đi Thái Nguyên với các dòng xe du lịch đời mới luôn sẵn sàng phục vụ Quý khách.
Với đội ngũ xe 16 chỗ hùng hậu, tài xế chuyên phục vụ du lịch kinh nghiệm trên 15 năm trong lĩnh vực vận tải hành khách, chúng tôi tin tưởng rằng sẽ mang đến cho quý khách những dịch vụ tốt với giá cả hợp lý nhất.
Không những thế, dàn xe 16 chỗ của chúng tôi toàn bộ là xe đời mới, tiện nghi sang trọng cùng các dịch vụ giải trí trên xe sẽ tạo cho quý khách cảm giác thoải mái và hài lòng nhất khi sử dụng dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ đi Thái Nguyên của Công ty Gotravel365.
Đến với Thái Nguyên là du khách đến với vùng đất phong cảnh hữu tình, non xanh nước biếc, với nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn. Thái Nguyên, với đặc sản chè nổi tiếng, các vùng chè nổi tiếng tại Thái Nguyên :
– Vùng trà Tân Cương
– Vùng chè Đại Từ
– Vùng chè Đồng Hỷ
– Vùng chè Định Hóa
– Vùng chè Phú Lương
– Vùng chè Võ Nhai
– Vùng chè Phổ Yên
– Vùng chè Sông Công
– Vùng chè Phú Bình
Ngoài ra du khách khi đến với Thái Nguyên cũng không thể bỏ qua những địa điểm du lịch nổi tiếng tại Thái Nguyên như :
Khu Du Lịch Nà Hang: Nà Hang (tỉnh Thái Nguyên) không chỉ có những nét đặc thù về điều kiện tự nhiên hiếm nơi có được, mà còn phong phú bởi nét văn hóa độc đáo của 15 dân tộc như Tày, Dao, Mông, Kinh…
Đình Phương Độ – Thái Nguyên: Nằm ở làng Phương Độ (xã Xuân Phương, huyện Phú Bình, Thái Nguyên)
Đền Đuổm – Thái Nguyên: Ðó là ngôi đền uy nghi thờ người Anh hùng dân tộc Dương Tự Minh, nằm cách thành phố Thái Nguyên 24 km, sát ngay quốc lộ 3
– Rừng Cấm – Vườn Quốc Gia Tam Đảo: Đây là tên một dãy núi làm ranh giới cho hai tỉnh Thái Nguyên và Vĩnh Phúc
Hồ Núi Cốc:một điểm du lịch có những huyền thoại về nàng Công, chàng Cốc. Khu du lịch hồ Núi Cốc được chia thành 2 khu, phía bắc hồ và phía nam hồ
– Hang Phượng Hoàng: Hai thắng cảnh này nằm trong quần thể đá vôi, rừng đặc dụng tốt tươi, kỳ vĩ của xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, Thái Nguyên.
– Bảo Tàng Dân Tộc Việt Bắc: bộ sưu tầm về công cụ sản xuất nông nghiệp, nghề rừng, nghề thủ công, công cụ săn bắn hái lượm, những trang phục ngày hội lộng lẫy nhiều màu sắc hoa văn trang trí độc đáo của các dân tộc ít người.
Địa chỉ cho thuê xe 16 chỗ đi Thái Nguyên uy tín – chất lượng
Phương tiện di chuyển là một yếu tố cực kỳ quan trọng đến kết quả của mỗi chuyến đi. Đến với dịch vụ Cho thuê xe 16 chỗ đi Thái Nguyên của chúng tôi, quý khách có thể hoàn toàn yên tâm về vấn đề di chuyển trong suốt hành trình của mình. Đi thăm thú và thưởng ngoạn tất cả những danh lam, thắng cảnh của Thái Nguyên mà không phải bận tâm lo lắng bất kỳ vấn đề gì về việc đi lại nữa.
Xe du lịch 16 chỗ đời mới đang là sự lựa chọn của nhiều gia đình, với khoảng 15 thành viên thì các dòng xe (Solati, fordtransit, haice, spinter, dcar vip, dcar limousine, dcar president 12 chỗ) là tiện ích nhất.
- Số lượng người: Với số lượng người trong đoàn từ 8 đến 15 thì các mẫu xe: Toyota Hiace, Ford Transit, Mercedes Sprinter, Solati là những mẫu xe phù hợp nhất.
- Chất lượng XE 16 CHỖ THÁI NGUYÊN:Yêu cầu đầu tiên là điều hòa sử dụng tốt, xe cần đảm bảo mới, đẹp, sạch sẽ, có hệ thống âm thanh đáp ứng nhu cầu giải trí.
- Nhân viên lái xe:Trước tiên đó là lái xe kinh nghiệm, thông thạo tuyến đường, thân thiện, hiểu rõ các nguyên tắc phục vụ: đúng giờ đón, đúng điểm hẹn, có trách nhiệm với công việc..
- Nhân viên điều hành:Là người điều hành có chuyên môn, am hiểu khách hàng và tư vấn cho thuê xe một cách đầy đủ và chính xác nhất.
- Nhà xe uy tín:Là một đơn vị luôn cung cấp số lượng, chất lượng và dịch vụ đúng như cam kết, có thương hiệu của doanh nghiệp được nhiều nơi khẳng đinh(đài, tivi, mạng xã hội..).
BẢNG GIÁ XE 16 CHỖ THÁI NGUYÊN
Nhu cầu thuê đi du lịch, đón sân bay, về quê ăn tết, công tác, lễ hội thăm quan đang ngày một tăng. Và tất cả các khách hàng dường như đều quan tâm nhất về giá, và thường đưa ra các câu hỏi: thuê xe 1 ngày giá bao nhiêu, giá thuê xe 16 chỗ tại Thái Nguyên có người lái, hay giá thuê xe 16 chỗ 2 ngày 1 đêm…
Vậy làm thế nào để có công thức tính gia xe oto 16 cho, mời bạn tham khảo mức giá dưới đây.
Bảng giá XE 16 CHỖ THÁI NGUYÊN chung tính theo km, giờ, ngày
Gói cước xe | Thời gian | Số km | Đơn giá |
Phục vụ nội thành Thái Nguyên | 8 tiếng / 1 ngày | dưới 100 km | 950 nghìn |
Phục vụ lịch trình dưới 100km | 10 tiếng / 1 ngày | 100 km | 1.1 triệu |
Phục vụ lịch trình từ 100-150km | 10 tiếng / 1 ngày | 101 – 150 km | 1.2 triệu |
Phục vụ lịch trình từ 150-200km | 11 tiếng / 1 ngày | 151 – 200 km | 1.4 triệu |
Phục vụ lịch trình trên 200km | 12 tiếng / 1 ngày | trên 200 km | 7.000/km |
Đón sân bay về Thái Nguyên | – | 80 km | 450.000 vnđ |
Từ Thái Nguyên đi sân bay | 3 tiếng | 80km | 500 nghìn |
Đưa đón Nội Bài 2 chiều | 3 tiếng | 80km | 550 nghìn |
Vượt km | – | 1 km | 8 nghìn |
Vượt giời | – | 1 giờ | 80 nghìn |
Ngày lễ tết, chủ nhật | 10 tiếng | 1 ngày | 1.4 triệu |
Bảng giá thuê XE 16 CHỖ THÁI NGUYÊN đi các tỉnh, các điểm du lịch
Điểm đến | Số Km | Xe 16 chỗ | |
Đường thường | cao tốc | ||
Thái Nguyên – Yên Tử | 122 | 1,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Yên Bái | 157 | 3 Triệu | — |
Thái Nguyên – Vĩnh Phúc | 65 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Việt Trì | — | — | — |
Thái Nguyên – Vân Đồn | 211 | 3,3 Triệu | — |
Thái Nguyên – Tràng An | 94 | 1,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Trà Cổ Móng Cái | 331 | 5,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Thung Nai | 93 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Thiên Sơn | 58 | 1,7 Triệu | — |
Thái Nguyên – Thiên Cầm | 379 | 7 Triệu | — |
Thái Nguyên – Thanh Thủy | 74 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Thanh Hóa | 160 | 2,9 Triệu | — |
Thái Nguyên – Thái Nguyên | 80-89 | 1,5 Triệu | — |
Thái Nguyên – Thái Bình | 104 | 2,1 Triệu | — |
Thái Nguyên – Thác Bản Giốc | 361 | 6,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Tuyên Quang | 133 | 2,24 Triệu | — |
Thái Nguyên – Tây Thiên | 74 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Tam Đảo | 75 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Tam Chúc | 64 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Tam Cốc – Bích Động | 107 | 2 Triệu | — |
Thái Nguyên – Suối Cá Thần | 129 | — | — |
Thái Nguyên – Sơn La | 299 | 5,4 Triệu | — |
Thái Nguyên – Sinh Thái Ao Vua | 58 | 1,7 Triệu | — |
Thái Nguyên – Sân Bay Cát Bi | 125 | 1,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Sầm Sơn | 169 | 2,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Sapa | 319 | 6,5 Triệu | — |
Thái Nguyên – Quất Lâm | 124 | 2,5 Triệu | — |
Thái Nguyên – Quảng Ninh | 190 | 3 Triệu | — |
Thái Nguyên – Quan Lạn | — | — | — |
Thái Nguyên – Phú Thọ | 96-99 | 1,9 Triệu | — |
Thái Nguyên – Pù Luông | 143 | 2,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Nhà Thờ Đá Phát Diệm | 116 | 2 Triệu | — |
Thái Nguyên – Nghệ An | 316 | 5,2 Triệu | — |
Thái Nguyên – Ninh Bình | 105 | 1,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Nam Định | 84-107 | 1,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Mù Cang Chải | 288-352 | 5,5 Triệu | — |
Thái Nguyên – Mộc Châu | 186 | 3 Triệu | — |
Thái Nguyên – Móng Cái | 319 | 5,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Mai Châu | 135 | 1,9 Triệu | — |
Thái Nguyên – Lào Cai | 290 | 6,2 Triệu | — |
Thái Nguyên – Lào | — | — | — |
Thái Nguyên – Lạng Sơn | 167 | 2,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Lai Châu | 494 | 7,4 Triệu | — |
Thái Nguyên – Khoang Xanh | 57 | 1,7 Triệu | — |
Thái Nguyên – Kim Bôi | 80 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hưng Yên | 60 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hồ Núi Cốc | 98 | 1,7 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hồ Đại Lải | 47 | 1,4 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hồ Ba Bể | 233 | 4 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hòa Bình | 70 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hải Tiến | 305 | 4,3 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hải Phòng | 124 | 2,4 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hải Hòa | 199 | 4,5 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hải Dương | 76 | 2,1 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hà Tĩnh | 351 | 7 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hà Nam | 54 | 1,5 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hạ Long | 159 | 3 Triệu | — |
Thái Nguyên – Hà Giang | 284 | 6,2 Triệu | — |
Thái Nguyên – Đồng Mô | 45 | 1,5 Triệu | — |
Thái Nguyên – Điện Biên | 451 | 7,5 Triệu | — |
Thái Nguyên – Đền Cửa Ông | 214 | 3,5 Triệu | — |
Thái Nguyên – Đại Lải | 52 | 1,4 Triệu | — |
Thái Nguyên – Chùa Keo | 108 | 2,2 Triệu | — |
Thái Nguyên – Chùa Hương | — | 1,5 Triệu | — |
Thái Nguyên – Chùa Cái Bầu | 95 | — | — |
Thái Nguyên – Chùa Ba Vàng | 139 | 2,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Chợ Viềng | 97 | 1,9 Triệu | — |
Thái Nguyên – Cửa Lò | 288 | 5,4 Triệu | — |
Thái Nguyên – Cửa Khẩu Móng Cái | 318 | 5,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Cúc Phương | 127 | 2,2 Triệu | — |
Thái Nguyên – Của Khẩu Tân Thanh | 193 | 4 Triệu | — |
Thái Nguyên – Côn Sơn Kiếp Bạc | 83 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Cô Tô | — | 2,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Cố Đô Hoa Lư | 91 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Cát Bà | — | 2,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Cao Bằng | 281 | 5,4 Triệu | — |
Thái Nguyên – Cảng Cái Rồng | 212 | 3,5 Triệu | — |
Thái Nguyên – Biển Thịnh Long | 139 | 2,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Biển Nhật Lệ | 502 | — | — |
Thái Nguyên – Biển Hải Hậu | 127 | 2,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Biển Đồng Châu | 134 | 2,7 Triệu | — |
Thái Nguyên – Biển Đồ Sơn | 122 | 2,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Bến En | 206 | 3,3 Triệu | — |
Thái Nguyên – Bến Bính | 116 | 2,3 Triệu | — |
Thái Nguyên – Bắc Ninh | 40 | — | — |
Thái Nguyên – Bắc Kạn | 190 | — | — |
Thái Nguyên – Bắc Giang | 66,5 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Bái Đính | — | 1,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Bãi Cháy | 160 | 2,8 Triệu | — |
Thái Nguyên – Ba Vì | 53,8 | 1,6 Triệu | — |
Thái Nguyên – Chùa Bái Đính | 115 | 1.7 Triệu | — |
Thái Nguyên – Sóc Sơn | 65 | 1.4 Triệu | — |
Thái Nguyên – Đền Hùng | 110 | 2.2 Triệu | — |
Thái Nguyên – Bãi Lữ | 282 | 5.2 Triệu | — |
Thái Nguyên – Vân Đồn | — | — | — |
Thái Nguyên – Đại Lải | 80 | 1.2 Triệu | — |
Một số lưu ý khi thuê xe đi tỉnh và các điểm
– Bảng giá trên đã bao gồm: Xăng dầu, cầu phà, lương lái xe
– Không bao gồm: Thuế VAT, vé cao tốc, chi phí ăn ngủ của lái xe (nếu qua đêm)
– Giá xe dcar giường nằm, xe khách, solati dcar 12 chỗ hạng thương gia, ford dcar… sẽ có giá khác so với các loại xe thường.