BẢNG GIÁ THUÊ XE HÀ NỘI ĐI TỈNH
- Đặt xe trên ứng dụng để nhận ưu đãi khuyến mại 5:00 – 16:00 hàng ngày
- Giá trên đã bao gồm phí cầu đường
- Phụ phí ngoài khung giờ 05:00 – 22:00: 30.000VND – 50.000 VND (tùy thuộc loại xe)
- Giá trên chưa bao gồm VAT
Chọn một nút có tên tỉnh cần đi để xem chi tiết giá
Bảng giá xe Hà Nội đi Hà Nam
Tuyến đường | Quãng đường | 5 Chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
TP.Phủ lý | 61 km | 540.000 | 650.000 | 900.000 |
Bình Lục | 76 km | 680.000 | 820.000 | 1.120.000 |
Duy Tiên | 49 km | 420.000 | 500.000 | 710.000 |
Kim Bảng | 60 km | 520.000 | 630.000 | 870.000 |
Lý Nhân | 76,5 km | 680.000 | 830.000 | 1.140.000 |
Thanh Liêm | 70 km | 630.000 | 760.000 | 1.040.000 |
Bảng giá xe Hà Nội đi Nam Định
Tuyến đường | Quãng đường | 5 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
Taxi Hà Nội Đi Nam Định | 84.5km | 760,000 | 930,000 | 1,260,000 |
Taxi Hà Nội Đi Hải Hậu | 126.8km | 1,140,000 | 1,400,000 | 1,890,000 |
Taxi Hà Nội Đi Giao Thủy | 130.6km | 1,170,000 | 1,440,000 | 1,940,000 |
Taxi Hà Nội Đi Mỹ Lộc | 82.8km | 750,000 | 910,000 | 1,230,000 |
Taxi Hà Nội Đi Nam Trực | 100.5km | 910,000 | 1,120,000 | 1,510,000 |
Taxi Hà Nội Đi Nghĩa Hưng | 138.1km | 1,230,000 | 1,510,000 | 2,050,000 |
Taxi Hà Nội Đi Trực Ninh | 109.5km | 990,000 | 1,210,000 | 1,640,000 |
Taxi Hà Nội Đi Vụ Bản | 86.5km | 780,000 | 950,000 | 1,290,000 |
Taxi Hà Nội Đi Xuân Trường | 118.6km | 1,070,000 | 1,310,000 | 1,770,000 |
Taxi Hà Nội Đi Ý Yên | 84.1km | 760,000 | 920,000 | 1,250,000 |
Bảng giá xe Hà Nội đi Ninh Bình
Tuyến đường | 5 Chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
Taxi Nội Bài Đi Tp Ninh Bình | 860,000 | 1,050,000 | 1,410,000 |
Taxi Nội Bài Đi Bái Đính | 1,000,000 | 1,230,000 | 1,660,000 |
Taxi Nội Bài Đi Cúc Phương | 1,120,000 | 1,370,000 | 1,850,000 |
Taxi Nội Bài Đi Gia Viễn | 830,000 | 1,010,000 | 1,370,000 |
Taxi Nội Bài Đi Tràng An | 910,000 | 1,110,000 | 1,490,000 |
Taxi Nội Bài Đi Kim Sơn | 1,120,000 | 1,370,000 | 1,850,000 |
Taxi Nội Bài Đi Nho Quan | 970,000 | 1,190,000 | 1,600,000 |
Taxi Nội Bài Đi Tam Điệp | 1,010,000 | 1,230,000 | 1,670,000 |
Taxi Nội Bài Đi Yên Khánh | 960,000 | 1,170,000 | 1,580,000 |
Taxi Nội Bài Đi Yên Mô | 1,000,000 | 1,230,000 | 1,660,000 |
Bảng giá xe Hà Nội đi Thái Bình
Tuyến đường | Quãng đường | 5 Chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
Taxi Hà Nội Đi TP Thái Bình | 104,5km | 950.000 | 1.160.000 | 1.570.000 |
Taxi Hà Nội Đi Đông Hưng | 101,4km | 920.000 | 1.130.000 | 1.520.000 |
Taxi Hà Nội Đi Hưng Hà | 82,6km | 740.000 | 910.000 | 1.230.000 |
Taxi Hà Nội Đi Kiến Xương | 117,2km | 1.060.000 | 1.290.000 | 1.750.000 |
Taxi Nội Bài Đi Quỳnh Phụ | 95,5km | 870.000 | 1.060.000 | 1.430.000 |
Taxi Nội Bài Đi Thái Thụy | 119km | 1.070.000 | 1.310.000 | 1.780.000 |
Taxi Nội Bài Đi Tiền Hải | 134,1km | 1.200.000 | 1.470.000 | 1.990.000 |
Taxi Nội Bài Đi Vũ Thư | 97,4km | 890.000 | 1.080.000 | 1.460.000 |
Bảng giá xe Hà Nội đi Hải Phòng
Tuyến đường | Quãng đường | 5 Chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
Taxi Hà Nội đi TP Hải Phòng | 121Km | 1,090,000 | 1,340,000 | 1,810,000 |
Taxi Hà Nội đi Đồ Sơn | 119Km | 1,070,000 | 1,310,000 | 1,780,000 |
Taxi Hà Nội đi Kiến An | 104Km | 940,000 | 1,160,000 | 1,560,000 |
Taxi Hà Nội đi Kiến Thụy | 122Km | 1,100,000 | 1,340,000 | 1,820,000 |
Taxi Hà Nội đi Cát Bi | 120Km | 1,080,000 | 1,320,000 | 1,790,000 |
Taxi Hà Nội đi Thủy Nguyên | 115Km | 1,030,000 | 1,260,000 | 1,710,000 |
Taxi Hà Nội đi Tiên Lãng | 100Km | 920,000 | 1,120,000 | 1,510,000 |
Bảng giá xe Hà Nội đi Hải Dương
Tuyến đường | Quãng đường | Xe 5 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ |
Taxi Hà Nội đi tp. Hải Dương | 73.8 km | 660,000 | 800,000 | 1,090,000 |
Taxi từ Hà Nội đi tp. Chí Linh | 61.1 km | 540,000 | 650,000 | 900,000 |
Taxi từ Hà Nội đi Cẩm Giàng, Hải Dương | 51.6 km | 450,000 | 530,000 | 750,000 |
Taxi từ Hà Nội đi Ninh Giang, Hải Dương | 81 km | 730,000 | 890,000 | 1,210,000 |
Taxi từ Hà Nội đi Gia Lộc, Hải Dương | 65.6 km | 580,000 | 700,000 | 970,000 |
Taxi từ Hà Nội đi Kim Thành, Hải Dương | 105 km | 950,000 | 1,170,000 | 1,570,000 |
Taxi từ Hà Nội đi Nam Sách, Hải Dương | 81.6 km | 730,000 | 890,000 | 1,220,000 |
Taxi từ Hà Nội đi Thanh Hà, Hải Dương | 92 km | 830,000 | 1,020,000 | 1,380,000 |
Taxi từ Hà Nội đi Tứ Kỳ, Hải Dương | 79.4 km | 710,000 | 870,000 | 1,180,000 |
Taxi từ Hà Nội đi Bình Giang, Hải Dương | 48.6 km | 420,000 | 500,000 | 700,000 |
Taxi từ Hà Nội đi Kinh Môn, Hải Dương | 103.7 km | 940,000 | 1,150,000 | 1,550,000 |
Taxi từ Hà Nội đi Thanh Miện, Hải Dương | 74.9 km | 670,000 | 810,000 | 1,110,000 |
Bảng giá xe Hà Nội đi Lào Cai
Tuyến đường | Quãng đường | 5 Chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
Taxi Hà Nội đi TP. Lào Cai | 286,3km | 2.490.000 | 3.070.000 | 4.200.000 |
Taxi Hà Nội đi Thị xã Sapa | 315,6km | 2.740.000 | 3.380.000 | 4.630.000 |
Taxi Hà Nội đi Bát Xát | 336,9km | 2.920.000 | 3.600.000 | 4.940.000 |
Taxi Hà Nội đi Bảo Thắng | 270,7km | 2.360.000 | 2.910.000 | 3.980.000 |
Taxi Hà Nội đi Bảo Yên | 265,7km | 2.320.000 | 2.850.000 | 3.900.000 |
Taxi Hà Nội đi Bắc Hà | 316,7km | 2.750.000 | 3.390.000 | 4.640.000 |
Taxi Hà Nội đi Mường Khương | 327,8km | 2.850.000 | 3.510.000 | 4.800.000 |
Taxi Hà Nội đi Si Mai Cai | 343,5km | 2.980.000 | 3.670.000 | 5.030.000 |
Taxi Nội Bài Đi Văn Bàn | 254,6km | 2.220.000 | 2.740.000 | 3.740.000 |
Bảng giá xe Hà Nội đi Yên Bái
Tuyến đường | Quãng đường | 5 Chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
Taxi Hà Nội đi TP. Yên Bái | 155,7km | 1.380.000 | 1.700.000 | 2.310.000 |
Taxi Hà Nội đi Lục Yên | 215,6km | 1.890.000 | 2.330.000 | 3.180.000 |
Taxi Hà Nội đi Mù Cang Chải | 349,4km | 3.030.000 | 3.730.000 | 5.120.000 |
Taxi Hà Nội đi Trạm Tấu | 253,7km | 2.220.000 | 2.730.000 | 3,730.000 |
Taxi Hà Nội đi Trấn Yên | 174,2km | 1.540.000 | 1.890.000 | 2.580.000 |
Taxi Hà Nội đi Văn Chấn | 153,3km | 1.360.000 | 1.670.000 | 2.270.000 |
Taxi Hà Nội đi Văn Yên | 198,5km | 1.750.000 | 2.150.000 | 2.930.000 |
Taxi Hà Nội đi Yên Bình | 154,5km | 1.370.000 | 1.690.000 | 2.290.000 |
Bảng giá xe Hà Nội đi Thái Nguyên
Tuyến đường | Quãng đường | 5 Chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
Taxi Hà Nội Đi TP Thái Nguyên | 78,7km | 710.000 | 860.000 | 1.170.000 |
Taxi Hà Nội Đi TP Sông Công | 70,5km | 630.000 | 760.000 | 1.040.000 |
Taxi Hà Nội Đi Thị xã Phổ Yên | 63,6km | 560.000 | 680.000 | 940.000 |
Taxi Hà Nội Đi Đại Từ | 104,6km | 950.000 | 1.160.000 | 1.570.000 |
Taxi Nội Bài Đi Định Hóa | 128,9km | 1.160.000 | 1.420.000 | 1.920.000 |
Taxi Nội Bài Đi Đồng Hỷ | 101,5km | 920.000 | 1.130.000 | 1.520.000 |
Taxi Nội Bài Đi Phú Bình | 79,3km | 660.000 | 800.000 | 1.100.000 |
Taxi Nội Bài Đi Phú Lương | 109,2km | 1.630.000 | 1.210.000 | 1.630.000 |
Taxi Nội Bài Đi Võ Nhai | 126km | 1.130.000 | 1.390.000 | 1.880.000 |
Bảng giá xe Hà Nội đi Bắc Ninh
Tuyến đường | Quãng đường | 5 Chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
Từ Hà Nội Đi TP.Bắc Ninh | 40 Km | 330,000 | 390,000 | 570,000 |
Từ Hà Nội Đi Thị xã Từ Sơn | 18.5 Km | 250,000 | 300,000 | 450,000 |
Từ Hà Nội Đi huyện Gia Bình | 42.8Km | 360,000 | 430,000 | 610,000 |
Từ Hà Nội Đi huyện Lương Tài | 53.2Km | 460,000 | 550,000 | 780,000 |
Từ Hà Nội Đi huyện Quế Võ | 50.3Km | 430,000 | 520,000 | 730,000 |
Từ Hà Nội Đi huyện Thuận Thành | 32.1 Km | 260,000 | 310,000 | 460,000 |
Từ Hà Nội Đi huyện Tiên Du | 33 Km | 270,000 | 310,000 | 460,000 |
Từ Hà Nội Đi huyện Yên Phong | 36.4 Km | 300,000 | 350,000 | 510,000 |
Bảng giá xe Hà Nội đi Quảng Ninh
Tuyến đường | Quãng đường | 5 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
Hà Nội – TP. Hạ Long | 156,4 km | 1.390.000 | 1.710.000 | 2.320.000 |
Hà Nội – TP. Cẩm Phả | 198 km | 1.740.000 | 2.140.000 | 2.920.000 |
Hà Nội – TP. Móng Cái | 315,5 km | 2.740.000 | 3.380.000 | 4.630.000 |
Hà Nội – TP.Uông Bí | 131,4 km | 1.180.000 | 1.440.000 | 1.960.000 |
Hà Nội – TX. Đông Triều | 99,4 km | 900.000 | 1.110.000 | 1.490.000 |
Hà Nội – TX. Quảng Yên | 142,2 km | 1.270.000 | 1.560.000 | 2.110.000 |
Hà Nội – Vân Đồn | 207,5 km | 1.820.000 | 2.240.000 | 3.060.000 |
Hà Nội – Tiên Yên | 232,2 km | 2.030.000 | 2.500.000 | 3.420.000 |
Hà Nội – Hải Hà | 279,1 km | 2.430.000 | 3.000.000 | 4.100.000 |
Hà Nội – Cô Tô | 279,1 km | 2.430.000 | 3.000.000 | 4.100.000 |
Hà Nội – Đầm Hà | 261,1 km | 2.280.000 | 2.810.000 | 3.840.000 |
Hà Nội – Bình Liêu | 261,4 km | 2.280.000 | 2.810.000 | 3.840.000 |
Hà Nội – Ba Chẽ | 227,3 km | 1.990.000 | 2.450.000 | 3.350.000 |
Bảng giá xe Hà Nội đi Phú Thọ
Tuyến đường | Quãng đường | 5 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
Hà Nội – Việt Trì | 82,2km | 740.000 | 900.000 | 1.220.000 |
Hà Nội – thị xã Phú Thọ | 95,2km | 860.000 | 1.060.000 | 1.430.000 |
Hà Nội – Cẩm Khê | 111,5km | 1.010.000 | 1.240.000 | 1.670.000 |
Hà Nội – Đoan Hùng | 126,9km | 1.140.000 | 1.400.000 | 1.890.000 |
Hà Nội – Hạ Hòa | 141,1km | 1.260.000 | 1.550.000 | 2.100.000 |
Hà Nội – Lâm Thao | 93km | 840.000 | 1.030.000 | 1.390.000 |
Hà Nội – Phù Ninh | 98,2km | 890.000 | 1.090.000 | 1.470.000 |
Hà Nội – Tam Nông | 79,5km | 710.000 | 870.000 | 1.180.000 |
Hà Nội – Tân Sơn | 129,4km | 1.160.000 | 1.420.000 | 1.930.000 |
Hà Nội – Thanh Ba | 109,7km | 990.000 | 1.220.000 | 1.640.000 |
Hà Nội – Thanh Sơn | 87,4km | 790.000 | 960.000 | 1.310.000 |
Hà Nội – Thanh Thủy | 71,2km | 630.000 | 770.000 | 1.050.000 |
Hà Nội – Yên Lập | 124km | 1.110.000 | 1.370.000 | 1.850.000 |
Lưu ý
- Bảng giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT và các phí cầu đường
- Cước phí taxi có thể thay đổi theo từng huyện
- Quý khách đặt xe taxi có thể tra cước phí trực tuyến
- Mức giá cước trên không áp dụng cho các dịp lễ tết
Kinh nghiệm đi taxi từ Hà Nội đi các tỉnh phía Bắc giá rẻ, an toàn
Với tuyến đường không quá dài như từ Hà Nội đi các tỉnh phía Bắc, việc bắt taxi khá là tiện lợi, nhanh chóng. Tuy nhiên, giữa vô số những hãng cung cấp xe chạy dịch vụ trên địa bàn luôn có không ít những đối tượng thiếu trung thực. Bởi vậy, để đảm bảo quyền lợi và an toàn cho chính bản thân, mỗi hành khách đều cần cân nhắc kỹ càng một số vấn đề trước khi quyết định lên xe. Đó chính là:
Kiểm tra độ dài đường đi trước khi lên taxi
Việc tìm hiểu về khoảng cách đường đi trước khi lên xe sẽ giúp bạn nắm bắt sơ bộ thông tin cần thiết của lộ trình. Đồng thời, từ đó cũng sẽ ước lượng được cước phí cần trả. Điều này sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc thương lượng giá cả với tài xế. Thêm vào đó, khi thấy bạn là người có thông tin, cánh tài xế cũng phần nào kiêng dè hơn trong việc bày trò gian lận.
Đừng quên trả giá trước khi lên xe
Thống nhất giá cả với tài xế trước khi bắt taxi từ Hà Nội đi các tỉnh phía Bắc cũng là một kinh nghiệm cần ghi nhớ. Nhiều người thường nghĩ rằng giá cả đã được tính theo công tơ mét nên không cần hỏi trước. Tuy nhiên, để chủ động trong việc chuẩn bị tiền trả cũng như tránh gặp phải rủi ro liên quan đến độ chính xác của đồng hồ đo km thì chúng ta vẫn nên đàm phán giá cả trước nhé.
Tham khảo so sánh giá với một số hãng taxi chạy tuyến Hà Nội đi các tỉnh phía bắc
Số lượng các hãng taxi trên địa bàn không phải là con số ít. Và tất nhiên, mỗi hãng đều có chính sách giá cả khác nhau. Để có được lựa chọn tốt nhất, chúng ta nên thử tham khảo và so sánh giá một số đơn vị. Có như vậy, bạn sẽ không lo bị hớ giá và ép giá nữa. Tất nhiên, đi cùng với giá thì độ uy tín và chất lượng dịch vụ cũng cần được đảm bảo. Không phải lúc nào chọn đơn vị báo giá thấp nhất thì sẽ là tốt nhất đâu nhé.
Thận trọng quan sát kỹ càng trước khi lên xe
Quan sát kỹ tài xế và tình trạng xe cũng là điều vô cùng quan trọng. Việc này sẽ giúp bạn xác định các dấu hiệu nghi ngại nếu có để cân nhắc có nên chọn xe hay không. Lời khuyên dành cho bạn đó là hãy nói KHÔNG nếu:
+ Tài xế có dấu hiệu say xỉn hay dùng các loại chất kích thích khiến đầu óc không được tỉnh táo.
+ Tài xế thái độ thô lỗ, cộc cằn, xăm trổ hổ báo,… Hãy cẩn thận để chắc rằng đó không phải là thành phần “anh chị xã hội” nhé.
+ Tài xế non tay nghề, ít kinh nghiệm, không biết đường.
+ Xe thiếu bộ phận như gương chiếu hậu, đèn pha, xe bị móp méo,…
+ Nội thất xe cũ nát, mốc meo, hôi hám
+ Xe không mào, không logo hãng, không có thông tin hotline,…
Chú ý đồng hồ đo KM trên taxi
Hầu hết trên các xe taxi từ Hà Nội đi các tỉnh đều được trang bị đồng hồ đo KM. Tuy nhiên, độ tin cậy của nó thì không phải là điều bạn có thể chắc chắn. Bởi thế, khi đi trên đường, bạn nên chú ý một chút đến con số hiển thị trên đồng hồ. Nếu so sánh với đường đi thực tế mà khớp thì bạn có thể an tâm. Trong trường hợp, đồng hồ chạy với tốc độ phi mã, sai lệch nhiều với khoảng cách di chuyển, bạn hãy yêu cầu tài xế giải thích và từ chối đi tiếp nếu thấy cần thiết.
Chuẩn bị cho những sự cố có thể xảy ra khi đi taxi
Mặc dù bạn không phải là người lái xe, nhưng nếu trên đường đi chẳng may gặp sự cố thì bạn vẫn có thể bị ảnh hưởng. Để tránh bối rối trong các tình huống này, tốt nhất bạn nên chuẩn bị sẵn tâm lý và lưu lại một số thông tin cần thiết để chủ động giải quyết như tên hãng xe, hotline, số điện thoại cơ quan chính quyền địa phương. Nếu có thể, hãy thông báo cho người thân hoặc bạn bè của mình các thông tin về chiếc xe taxi mà bạn lên nhé.
Lợi ích khi đặt xe taxi từ Hà Nội đi các tỉnh phía Bắc của Go Travel 365
Với mục tiêu hướng đến dịch vụ taxi từ Hà Nội đi các tỉnh thành phía bắc uy tín, chuyên nghiệp, chu đáo để trở thành người bạn đồng hành tin cậy cho mọi khách hàng, Taxi Nội Bài Go Travel 365 luôn sẵn sàng phục vụ bạn 24/7. Ngay cả khi bạn có nhu cầu di chuyển vào ban đêm hay lúc sáng sớm, chúng tôi đều không ngần ngại mà lên đường.
Đặc biệt, theo phương châm hoạt động minh bạch, công khai, Taxi Nội Bài Go Travel 365 sẵn sàng cung cấp thông tin lịch trình trước khi di chuyển với hành khách. Đồng thời cũng báo luôn cước phí bạn cần chi trả cho chuyến đi. Bởi vậy nên bạn hoàn toàn không cần lo lắng bất cứ vấn đề gì phát sin ngoài ý muốn. Chúng tôi cam kết không thu thêm bất cứ phụ phí nào ngoài các khoản đã kê khai trước cho khách hàng theo hành trình yêu cầu.
Đội ngũ tài xế thân thiện, vui tính luôn biết cách giúp bạn thư giãn và tận hưởng chuyến đi một cách an toàn, thoải mái. Nếu trên đường đi, nếu bạn muốn ghé thăm các địa điểm tham quan, chúng tôi sẵn sàng đáp ứng. Giá cước hỗ trợ luôn cam kết ở mức tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Trung thực – Nhanh Chóng – An toàn và Tiết Kiệm, lựa chọn dịch vụ taxi từ Hà Nội đi các tỉnh của Go Travel 365, quý khách sẽ luôn hài lòng.
Bất cứ khi nào có nhu cầu, hãy nhớ gọi ngay tổng đài đặt xe:
Hotline: 0969 976 365
Go Travel 365 sẽ nhanh chóng tiếp nhận yêu cầu về điều động xe đến đón đúng nơi, đúng lúc.
Rất hân hạnh được đồng hành cùng quý khách hàng!