Sau thời gian dài ảnh hưởng bởi dịch COVID-19, ngành du lịch nước nhà đang dần hồi phục. Trong đó, du lịch nội địa đã có sự phục hồi đáng kể, được coi đây là “bệ đỡ” khi du lịch quốc tế chưa mở cửa trở lại.
Cũng vào mùa du lịch hàng năm, nhu cầu của các cá nhân và doanh nghiệp là rất lớn , do lượng người đi về các tỉnh xa ( miền Bắc – miền Trung) rất nhiều nên lượng tàu, xe không đủ phục vụ. Tình trạng xe dù chật chội, ăn uống khó khăn gây cho các anh chị nhiều lo âu buồn phiền. Hoặc sẽ xảy ra tình trạng ứ đọng khách tại các ga tàu, bến xe, gây khó khăn cho quý khách về đúng ngày như đã định.
Thời gian trầm lắng do ảnh hưởng của dịch COVID-19 cũng là cơ hội để các doanh nghiệp đổi mới phương thức hoạt động bền vững, củng cố tổ chức, tăng cường liên kết, hợp tác, đổi mới sản phẩm, cải thiện chất lượng dịch vụ, đẩy mạnh ứng dụng công nghệ số, phát triển du lịch thông minh…
CÔNG TY TNHH VẬN TẢI 365
Địa chỉ: Số nhà 33, ngõ 29, ngách 26 phố Nghĩa Dũng, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Hà Nội
Hotline: 0969 976 365 | 0941114455
Email: gotravelgo365.com@gmail.com
– Nhằm tạo điều kiện tốt nhất để quý công ty hoàn tất kế hoạch sản xuất cuối năm, đồng thời để cho quý khách yên tâm sản xuất không phải bận tâm lo lắng về phương tiện đi lại trong những ngày nghỉ lễ. Gotravel365 cung cấp dịch vụ cho thuê xe về quê ăn tết các loại từ cho thuê xe 35 chỗ, cho thuê xe 45 chỗ, toàn bộ xe cho thuê là xe đời mới, mà giá thành lại phải chăng. Bên cạnh đó, sự chuyên nghiệp, chu đáo trong công tác phục vụ đến từ đội ngũ lái xe kinh nghiệm, tận tình của chúng tôi chắc chắn sẽ làm quý khách hàng hài lòng.
Dịch vụ cho thuê xe 35 chỗ đời mới, giá rẻ
Dàn xe đời mới 2018, phục vụ quý khách nhiệt tình, chu đáo
– Với tiêu chí chất lượng hoàn hảo, chúng tôi đã đưa vào phục vụ khách về quê đón tết cho các công ty , xí nghiệp hơn 200 xe 45 chỗ trong tết Nguyên Đán vừa qua . Cùng đội xe Aero Space hi-class, Universe, …với ghế bật, máy lạnh êm ái, hệ thống chống sốc tốt nên được rất nhiều khách hàng thuê xe ưa chuộng.
– Vì vậy, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm với dịch vụ tổ chức đưa đón CBCNV do Gotravel365 cung cấp.
Rất hân hạnh mang đến cho quý khách hàng một hành trình an toàn, vui vẻ, ý nghĩa
Bảng giá thuê xe từ Hà Nội
BẢNG BÁO GIÁ CHO THUÊ XE INBOUND TẠI HÀ NỘI
LOẠI XE | MODEL XE | NĂM SẢN XUẤT | ĐƠN GIÁ (VND/KM) | NGOÀI GIỜ (VND/H) | LƯU ĐÊM (VND/ĐÊM) |
Xe 4 chỗ | Toyota Altis, Vios | 2015 – 2021 | 5,300 | 50,000 | 180,000 |
Xe 7 chỗ | Toyota Innova, Ford Everest | 2015 – 2021 | 5,800 | 50,000 | 180,000 |
Xe 16 chỗ | Mercedes Sprinter | 2015 – 2021 | 6,300 | 50,000 | 220,000 |
Xe 16 chỗ VIP | Ford Transit Dcar | 2015 – 2021 | 9,000 | 50,000 | 220,000 |
Xe 30 chỗ | Hyundai County | 2015 – 2021 | 8,400 | 80,000 | 250,000 |
Xe 35 chỗ | Samco Insuzu 2013, Hyundai Town | 2015 – 2019 | 9,500 | 100,000 | 250,000 |
Xe 45 chỗ | Hyundai Aerospace | 2015 – 2018 | 10,500 | 100,000 | 280,000 |
Xe 45 chỗ VIP | Hyundai Universe | 2015 – 2018 | 13,500 | 150,000 | 280,000 |
(**) Bảng giá này áp dụng cho chương trình khách inbound, công ty du lịch. Các chương trình khách nội địa sẽ do hai bên thỏa thuận trước khi thực hiện.
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT, phí xăng, dầu, cầu phà, bến bãi, lương lái xe, các loại bảo hiểm theo quy định của Nhà nước và thỏa thuận trong Hợp đồng….
- Chương trình Tour Miền Núi hoặc Tour xe đạp áp dụng giá chào tăng thêm 20% (đối với chương trình Miền Núi không dùng xe chở khách cho mục đích chở đồ)
- Giá trên không áp dụng cho khách hội nghị, hội thảo, khách nội địa, khách thương mại và sử dụng xe 30 – 45 chỗ vào tháng 6 & 7.
- Lưu đêm sẽ được cộng vào tổng giá tour khi tour có lưu đêm tại ngoại tỉnh (riêng tour Hạ Long 02 ngày sẽ không tính lưu đêm thứ nhất, chỉ tính lưu đêm từ đêm thứ 02 trở đi).
- Ngoài giờ sẽ được tính khi khách sử dụng xe quá giới hạn thời gian đã được đề cập trong biểu KM tour.
- Giá sẽ thay đổi khi giá xăng, dầu thay đổi quá 5% so với giá xăng dầu hiện tại (Giá xăng 28.000VNĐ/ 1 lít và Dầu D/O 26.000 VNĐ/ 1 lít).
- Giá trên được áp dụng từ 01/01/2022
BẢNG BÁO GIÁ CHO THUÊ XE NỘI ĐỊA TẠI HÀ NỘI
LOẠI XE | MODEL XE | NĂM SẢN XUẤT | ĐƠN GIÁ (VND/KM) | NGOÀI GIỜ (VND/H) | LƯU ĐÊM (VND/ĐÊM) |
Xe 4 chỗ | Toyota Altis, Vios | 2015 – 2021 | 6,000 | 50,000 | 180,000 |
Xe 7 chỗ | Toyota Innova, Ford Everest | 2015 – 2021 | 6,500 | 50,000 | 180,000 |
Xe 16 chỗ | Mercedes Sprinter | 2015 – 2021 | 7,500 | 50,000 | 220,000 |
Xe 16 chỗ VIP | Ford Transit Dcar | 2015 – 2021 | 10,000 | 50,000 | 220,000 |
Xe 30 chỗ | Hyundai County | 2015 – 2021 | 9,500 | 80,000 | 250,000 |
Xe 35 chỗ | Samco Insuzu 2013, Hyundai Town | 2015 – 2019 | 10,500 | 100,000 | 250,000 |
Xe 45 chỗ | Hyundai Aerospace | 2015 – 2018 | 15,500 | 100,000 | 280,000 |
Xe 45 chỗ VIP | Hyundai Universe | 2015 – 2018 | 16,500 | 150,000 | 280,000 |
(**) Bảng giá này áp dụng cho chương trình khách nội địa tại Hà Nội.
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT, phí xăng, dầu, cầu phà, bến bãi, lương lái xe, các loại bảo hiểm theo quy định của Nhà nước và thỏa thuận trong Hợp đồng….
- Chương trình Tour Miền Núi hoặc Tour xe đạp áp dụng giá chào tăng thêm 20% (đối với chương trình Miền Núi không dùng xe chở khách cho mục đích chở đồ)
- Hoặc tính theo ngày từng loại xe
+ 16 chỗ: 1.400.000/ngày không quá 200km
+ 29 chổ: 2.600.000/ngày không quá 200km
+ 35 chổ: 3.150.000/ngày không quá 200km
+ 45 chỗ: 3.700.000/ngày không quá 200km - Dịp lễ 30/4 – 1/5 theo thời điểm báo giá, còn tháng cao điểm từ tháng 5 – 8 tăng thêm 10%.
- Lưu đêm sẽ được cộng vào tổng giá tour khi tour có lưu đêm tại ngoại tỉnh (riêng tour Hạ Long 02 ngày sẽ không tính lưu đêm thứ nhất, chỉ tính lưu đêm từ đêm thứ 02 trở đi).
- Ngoài giờ sẽ được tính khi khách sử dụng xe quá giới hạn thời gian đã được đề cập trong biểu KM tour.
- Giá sẽ thay đổi khi giá xăng, dầu thay đổi quá 5% so với giá xăng dầu hiện tại (Giá xăng 28.000VNĐ/ 1 lít và Dầu D/O 26.000 VNĐ/ 1 lít).
- Giá trên được áp dụng từ 01/01/2022.
BẢNG ĐỊNH MỨC KM CHO CÁC TUYẾN CHÍNH TẠI HÀ NỘI
(Áp dụng cho cả khách Nội Địa & Inbound)
STT | TUYẾN ĐƯỜNG | KM |
I. Biểu chung | ||
1 | Đưa khách đi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối (giới hạn trong 3h) | 30 |
2 | Đưa khách đi xem rối nước | 30 |
3 | Đưa khách đi ăn tối và xem rối nước | 50 |
4 | Đón ga hoặc tiễn ga (trong tour) | 50 |
5 | Đón ga hoặc tiễn ga (không sử dụng dịch vụ khác cả ngày) | 70 |
II. Các tuyến đường chính | ||
1 | Đón tiễn sân bay | 100 |
2 | Đón tiễn sân bay (từ 23h-5h ngày hôm sau) | 150 |
3 | Đón hoặc tiễn sân bay khách lẻ không ở trong tour | 130 |
4 | Đón sân bay – 1/2 city tour (buổi chiều) | 180 |
5 | Đón hoặc tiễn sân bay – City tour full day | 250 |
6 | 1/2 City tour – ăn trưa | 100 |
7 | City tour full day (8h-17h) | 150 |
8 | City tour full day (trong tour ngày thứ hai) | 200 |
9 | 1/2 City tour (ngày thứ hai độc lập không đi thêm điểm nào nữa) | 150 |
10 | Hà Nội – Van Phuc – Hà Nội (1/2 ngày) | 100 |
11 | Hà Nội – Tam Đảo – Hà Nội | 250 |
12 | Hà Nội – Van Phúc – Hòa Bình – Hoa Lư – Hà Nội (2 ngày) | 470 |
13 | Hà Nội – Bát Tràng – Hà Nội (1/2 ngày trong tour) | 100 |
14 | Hà Nội – chùa Thầy – Tây Phương – Chùa Trăm Gian – Hà Nội | 200 |
15 | Hà Nội – Chùa Thầy – Chùa Tây Phương – Hà Nội (1/2 ngày) | 150 |
16 | Hà Nội – Bút Tháp – Đông Hồ – Đồng Ky – Hà Nội | 200 |
17 | Hà Nội – Mai Châu – Hà Nội (1 ngày) | 380 |
18 | Hà Nội – Chùa Thầy – Mai Châu – Hà Nội (2 ngày) | 450 |
19 | Hà Nội – Chùa Thầy – Chùa Tây Phương – Mai Châu – Hà Nội (2 ngày) | 480 |
20 | Hà Nội – Chùa Hương – Hà Nội (trong tour) | 200 |
21 | Hà Nội – Ninh Bình (thăm Hoa Lư – Tam Cốc Bích Đông) – Hà Nội | 250 |
22 | Hà Nội – Ninh Bình (Thăm Hoa Lư & Kênh Gà) – Hà Nội | 250 |
23 | Hà Nội – Ninh Bình – Bái Đính – Tràng An – Hà Nội | 300 |
24 | Ninh Bình – Phát Diệm – Ninh Bình | 100 |
25 | Hà Nội – Phát Diệm – Hà Nội | 350 |
26 | Hà Nội – Cúc Phương – Hà Nội (cửa rừng) | 320 |
27 | Vào giữa rừng | +50 |
28 | Hà Nội – Hòa Bình – Hà Nội (có thăm Bản Dao, Mường, Lòng Hồ) | 250 |
29 | Hà Nội – Hòa Bình – (tham Lòng Hồ & Bản Mường) – Sơn Tây (Đường Lâm, Chùa Mía, Đền Và) – Hà Nội | 350 |
30 | Hà Nội – Hòa Bình – Mia Châu (thảm bản) – Hà Nội (2 ngày) | 450 |
31 | Hà Nội – Hòa Bình – Mia Châu – Vạn Phúc – Hà Nội (2 ngày) | 470 |
32 | Các tuyến đường đi Hòa bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Vạn Phúc | +30 |
33 | Các tuyến đường đi Hòa Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Thầy hoặc Tây Phương | + 50 |
34 | Các tuyến đường đi Hòa Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Thầy và Tây Phương | +80 |
35 | Các tuyến đường đi Hòa Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Hương | +150 |
36 | Hà Nội – Hòa Bình – Mai Châu – Xà Lĩnh – Xăm Khòe (trekking) – Hà Nội (2 ngày) | 470 |
37 | Hà Nội – Hòa Bình – Mai Châu – Xà Lĩnh – Xăm Khòe (trekking) – Hà Nội (3 ngày) | 570 |
38 | Hà Nội – Hòa Bình – Mai Châu – Hoa Lư – Tam Cốc – Bích Động – Hà Nội (3 ngày) | 640 |
39 | Hà Nội – Tam Cốc – Bích Động – Hoa Lư – Phát Diệm – Vân Long – Cúc Phương – Hạ Long (5 ngày) | 1100 |
40 | Hà Nội – Hạ Long – Ninh Bình – Cúc Phương – Mai Châu – Hà Nội (5 ngày) | 1050 |
41 | Hà Nội – Hạ Long – Hải Phòng – Ninh Bình – Hà Nội (3 ngày) | 700 |
42 | Hà Nội – Hạ Long – Hải Phòng – Thái Bình – Nam Định – Ninh Bình (thăm Tam Cốc – Bích Động – Hạ Long) – Hà Nội (3 ngày) | 750 |
43 | Hạ Nội – H.Bình – M.C – H.L – T.C – B.Động – HP – HL – HN (4 ngày) | 1000 |
44 | Ninh Bình – Cúc Phương – Ninh Bình | 150 |
45 | Hà Nội – HL – T.Cốc – B.Động – Cúc Phương – Phát Diệm – HN (2 ngày) | 430 |
46 | HN – Hạ Long – HN (1 ngày ) | 400 |
47 | HN – Hạ Long – HN (2 ngày) | 430 |
48 | HN – Hạ Long – Hải Phòng ( City Hải Phòng ) – HN (2 ngày) | 500 |
49 | HN – Hạ Long – HN (3 ngày – không tính l¬ưu đêm) | 550 |
50 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm chùa Bút Tháp hoặc Bát Tràng hoặc Phật Tích thì cộng thêm mỗi điểm 40 Km | +50 |
51 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm Bắc Ninh ( Đền Đô hoặc Đình Bảng ) thì cộng thêm 50 Km | +50 |
52 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm thăm ( cụm Côn Sơn & Kiếp Bạc ) hoặc Yên Tử thì mỗi cụm cộng thêm 50 Km | +50 |
53 | Trên cung đường đI Hạ Long nếu đi thêm Sân golf Chí Linh | +50 |
54 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm Bồ Dương ( có rối nước ) thì cộng thêm 100 Km | +100 |
55 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm làng Vĩnh Bảo ( có rối nước ) thì cộng thêm 80 Km | +80 |
56 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi sang Hòn Gai thì cộng thêm 50 Km | +50 |
57 | HN – Hải Phòng – HN (Không gồm thăm quan) (1 ngày) | 250 |
58 | HN – Hải Phòng – Đồ Sơn – HN(1 ngày) | 350 |
59 | HN – Hải Phòng – Hạ Long – BútTháp/Phù Lãng – HN(2 ngày) | 500 |
60 | Trên đường đi Hải Phòng Qua Cẩm Giàng – Ninh Giang | +80 |
61 | Hà Nội – Golf Đồng Mô – Hà Nội | 200 |
62 | Hà Nội – Golf Phoenix – Hà Nội | 200 |
63 | Hà Nội – Golf Chí Linh – Hà Nội | 250 |
64 | Hà Nội – Golf Vân trì – Hà Nội | 150 |
65 | Hà Nội – Golf Tam Đảo – Hà Nội | 220 |
66 | HN – Ba Bể – HN | 580 |
67 | HN – Ba Bể – HN (3 ngày) | 700 |
68 | HN – Sapa – HN ( 2 ngày ) | 800 |
69 | Thăm Sapa ( 1 ngày ) | 150 |
70 | Sapa – Tam Đường | 100 |
71 | Sa pa – Cán Cấu – Sapa | 260 |
72 | Sapa – Cỗc Ly – Sapa | 200 |
73 | Sapa – Cỗc Ly & Bắc Hà – Sapa | 290 |
74 | Sapa – Bắc Hà – Sapa | 240 |
75 | Sapa – Cốc Ly – Sapa | 180 |
76 | Sapa – Mường Khư¬ơng – Sapa | 200 |
77 | HN – Lạng Sơn – HN (không tham quan các điểm ở biên giới) | 400 |
78 | Cửa khẩu Hữu Nghị | +50 |
79 | HN – Cao Bằng | 320 |
80 | Cao Bằng – Pắcpó – Cao Bằng | 250 |
81 | Cao Bằng – Thác Bản Giốc – Cao Bằng | 240 |
82 | HN – Cao Bằng – Bản Giốc – Lạng Sơn – HN(5 ngày) | 1200 |
83 | HN – Ba Bể – C.Bằng – B.Giốc – L.Sơn – Hlong – HN (6 ngày) | 1550 |
84 | HN – SơnLa – LaiChâu – P.Thổ – Sapa – HN (5 ngày ) | 1500 |
85 | HN – S.La – Đ.Biên – L.Châu – P.Thổ – Sapa – HN (6 ngày ) | 1600 |
86 | HN – S.La – Đ.Biên – L.Châu – P.Thổ – Sapa – T.ga L.Cai( 5 ngày ) | 1500 |
87 | Đi thêm 1 ngày so với số ngày đó thống nhất nêu trên | +150 |
GHI CHÚ
- Đưa khách đi ăn tối ngoại tỉnh: Miễn phí
- Đối với các chương trình Tour không được liệt kê trong biểu Km này thì tính toán số Km sẽ theo thỏa thuận bao gồm các điều kiện sau: nếu số Km bình quân các ngày đi trong Tour ngoại tỉnh < 200 km/ngày thì sẽ được cộng lên tương đương với 200km + thêm tiền lưu đêm cho các ngày đi ngoại tỉnh.
Tiêu chuẩn phục vụ:
• Loại xe: Xe 29 – 35 – 45 chỗ đời mới –Quý khách có thể xem xe trực tiếp.
• Chất lượng xe: Tất cả các loại xe đều mới, đủ tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch, xe băng đôi, ghế bật, máy lạnh, tivi.
• Bảo hiểm: Bảo hiểm hành khách ngồi trên xe theo quy định của pháp luật, tối đa. 20.000.000/khách.
• Dịch vụ khác: Khăn ướt (02 khăn/ngày), nước suối (02 chai/ngày) phục vụ miễn phí.
• Xe dừng chân tại các quán ăn phục vụ tốt, giá bình dân để phục vụ hành khách.
• Tài xế chuyên chạy tour du lịch, phục vụ khách ân cần, lịch sự, lái xe an toàn.
• Mỗi hành khách ngồi một ghế.
• Tuyệt đối không bắt thêm khách dọc đường.
• Y tế: các thuốc y tế thông thường trên xe – không có thuốc đặc trị.
• Băng rôn treo đầu xe để quý khách tiện việc nhận diện đoàn khi dừng xe dọc đường.
Quy định đón trả khách
• Mỗi xe chỉ đón khách nhiều nhất từ 2 – 3 điểm.
• Điểm đón khách do hai bên thống nhất, phải là những điểm đón thuận tiện và được phép dừng đỗ.
• Xe sẽ dừng trả khách dọc đường, tại tỉnh lỵ các địa phương theo lộ trình các điểm dừng trả khách phải đúng quy định nhà nước không vi phạm luật an toàn giao thông đường bộ. (01 tỉnh tối đa 03 điểm).
• Tất cả những điểm đón, trả khách phải được 2 bên thống nhất trước lúc khởi hành 7 ngày.
Ngoài ra, quý khách có nhu cầu thuê xe du lịch đi tour, đi tham quan, nghỉ lễ , Gotravel cung cấp các dịch vụ sau:
Cho thuê xe 4 chỗ Cho thuê xe 7 chỗ Cho thuê xe 9 chỗ Cho thuê xe 16 chỗ Cho thuê xe 29 chỗ